Cho 200g dd NaOH 2%. Tác dụng vừa đủ vs 2,24 lít \(CO_2\)ở (đktc) tạo ra muối axit. Viết pthh. Tính khối lượng muối thu đc
Cho 22 4g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 loãng thu được muối sắt (ll) sunfat và V lít khí Hidro (đktc) thoát ra. a) viết PTHH sảy ra. b) tính khối lượng muối tạo thành c) tính thể tích Hidro sinh ra. d) tính nồng độ % axit đã dùng
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\) (mol) (1)
Phương trình hóa học :
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 (2)
Từ (1) và (2) ta có \(n_{FeCl_2}=n_{H_2}=0,4\) (mol) ; \(n_{HCl}=0,8\left(mol\right)\)
b) => \(m_{\text{muối}}=0,4.\left(56+35,5.2\right)=50.8\left(g\right)\)
c) \(V_{\text{khí}}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
d) \(m_{HCl}=0,8.36.5=29,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%=\dfrac{29,2}{200}.100\%=14,6\%\)
Cho 20g hỗn hợp hai muối là NaCl và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (ở đktc). a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng. c) Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
PTHH\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)
tl............1................2.............2.............1.............1..(mol
br 0,1.................0,2......................................0,1(mol)
NaCl không phản ứng đc vsHCl
b)\(n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(C_{MHCl}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\)(đổi 400ml=0,4(l))
c)\(Tacom_{Na_2CO_3}=0,1.106=10,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{Na_2CO_3}=\dfrac{10,6}{20}.100=53\%\)
\(\Rightarrow\%mNaCl=100\%-53\%=47\%\)
Cho 120g dd axit axetic tác dụng vừa đủ với 12.5 g hỗn hợp A gồm 2 muối NaCl và CaCO3. Sau phản ứng thu đc 0.896l khí ở đktc a) viết PTHH. Tính phần trăm khối lượng có trg hỗn hợp B b) tính nồng độ % c) cho toàn bộ khí thu đc sục với NaOH dư tính KL muối tạo thành biết H=85%
\(CH_3COOH+NaCl\rightarrow CH_3COONa+HCl\)
\(2CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+H_2O+CO_2\)
2 1 1 1 1 (mol)
0,08 0,04 0,04 0,04 0,04 (mol)
\(nCO_2=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)
\(mCaCO_3=0,04.100=4\left(g\right)\)
=> \(mNaCl=12,5-4=8,5\left(g\right)\)
( không thấy hh B )
c ) .
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
1 2 1 1 (mol)
0,04 0,08 0,04 0,04 (mol)
\(mNa_2CO_3=0,04.106=4,24\left(g\right)\)
\(mNa_2CO_{3\left(thựctế\right)}=\)\(\dfrac{4,24.85\%}{100\%}=3,604\left(g\right)\)
Cho 4g MgO tác dụng vừa đủ vs 100g dd axit H2SO4
a) Viết PTHH của phản ứng
b)Tính nồng độ % của dd H2SO4
c) Tính khối lượng muối tạo thành
d)Tính nồng độ % dd muối tạo thành
MgO+H2SO4->MgSO4+H2O
0,1-----0,1-------0,1--------0,1 mol
n MgO=4\40=0,1 mol
=>m H2SO4=0,1.98=9,8g
C%H2SO4=9,8\100 .100=9,8%
m MgSO4=0,1.120=12g
m muối =4+100-(0,1.18)=102,2g
=>C% muối=12\102,2.100=11,74 %
cho 8g CuO tác dụng vừa đủ với 200g dd axit HCl
a)Viết PTHH của phản ứng
b)Tính nồng độ phần trăm của dd axit HCl đã phản ứng
c)Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O|\)
1 2 1 1
0,1 0,2 0,1
b) \(n_{HCl}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\)
\(C_{ddHCl}=\dfrac{7,3.100}{200}=3,65\)0/0
c) \(n_{CuCl2}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CuCl2}=0,1.135=13,5\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho Mg tác dụng vừa đủ Hcl 7,3% sau phản ứng thu ĐC 2,24 lít khí ở đktc A) tính dd hcl 7,3% cần dùng tính C% các chất. Trong dd sau phản ứng B) lượng axit trên vừa đủ hoà tan x gam oxit kim loại thu ĐC 13,5g muối xác định công thức Oxit kim loại tính x gam
Cho 1,12 lít CO2 tác dụng với 100 ml dd NaOH vừa đủ a. Viết pthh b. Viết nồng độ mol dd NaOH c. Tính khối lượng muối sinh ra
\(n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\\a, CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ n_{NaOH}=2.0,05=0,1\left(mol\right)\\ b,C_{MddNaOH}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\\ c,n_{Na_2CO_3}=n_{CO_2}=0,05\left(mol\right)\\ m_{muối}=m_{Na_2CO_3}=0,05.106=5,3\left(g\right)\)
\(a.CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ b.n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
0,05 0,1 0,05
\(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\\ c.m_{Na_2CO_3}=0,05.106=5,3g\)
cho ddhcl 7,3% tác dụng vừa đủ với 200g dd naoh 8% a)tính khối lượng dd HCl đã dùng b) tính C% của dd muối sau phản ứng c) Nếu khối lượng NaOH ở trên tác dụng với 6,72 lít KHÍ SO2 . Tính khối lượng thu được
\(m_{NaOH}=\dfrac{200\cdot8}{100}=16\left(g\right)\Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{16}{40}=0,4mol\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,4 0,4 0,4 0,4
a)\(m_{HCl}=0,4\cdot36,5=14,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{14,6}{7,3}\cdot100=200\left(g\right)\)
b)\(m_{NaCl}=0,4\cdot58,5=23,4\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,4\cdot18=7,2\left(g\right)\)
\(m_{ddsau}=200+200-7,2=392,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%=\dfrac{23,4}{392,8}\cdot100=5,96\%\)
c) \(n_{SO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
0,4 0,3 0,3 0,3
\(m_{Na_2SO_4}=0,3\cdot142=42,6\left(g\right)\)
Biết rằng 3,36 lít khí CO2 ở đktc tác dụng vừa đủ với 300ml dd NaOH tạo ra muối
trung hoà.
a. Tính nồng độ mol của dd NaOH đã tham gia phản ứng.
b. Tính khối lượng muối tạo ra.
PTHH: \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,3}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOH}=2n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{0,3}=1M\)
b) \(n_{Na_2CO_3}=n_{CO_2}=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{Na_2CO_3}=n.M=0,15.106=15,9\left(g\right)\)